ĐỌC HIỂU CÁC THÔNG SỐ CỦA VÒNG BI

doc-hieu-cac-thong-so-cua-vong-bi

Các con số trong các mã vòng bi đều có thể hiện các ý nghĩa khác nhau. Hiểu được các con số này giúp chúng ta có thể dễ dàng nắm được các thông tin về mặt kỹ thuật của từng mã vòng bi một, bao gồm: Kích thước, khả năng chịu tải, khe hở, vvv.

1, Kích thước của vòng bi

Hai chữ số sau cùng có trong mã vòng bi từ 00-99 để chỉ đường kính trong của vòng bi. Đường kính trong của vòng bi sẽ bằng giá trị của 2 chữ số này nhân với 5 và ra kết quả có đơn vị là mm ngoại trừ:

  • Mã có đuôi 00: đường kính trong của vòng bi là 10mm.
  • Mã có đuôi 01: đường kính trong của vòng bi là 12mm.
  • Mã có đuôi 02: đường kính trong của vòng bi là 15mm.
  • Mã có đuôi 03: đường kính trong của vòng bi là 17mm.

Ví dụ vòng bi có mã: 6230, ta lấy 30 nhân với 5 được 150mm. Đây là giá trị của đường kính trong của vòng bi này.

2, Khả năng chịu tải của vòng bi

Khả năng chịu tải của vòng bi được thể hiện trong con số thứ 3 thừ phải sang trái trên mã vòng bi.

1 hoặc 7Chịu tải rất nhẹ
2Chỉ tải nhẹ
3Chỉ tải trung bình
4Chỉ tải nặng
5Chỉ tải rất nặng
6Chỉ tải trung bình như 3 nhưng dầy hơn
8-9Chỉ tải rất rất nhẹ

3. Ý nghĩa về phân loại vòng bi

Chữ số thứ tư từ phải sang trái chỉ loại vòng bi có từ 0-9:      

0Chỉ loại bi tròn 1 lớp
1Chỉ loại bi tròn hai lớp
2Chỉ loại bi đũa ngắn 1 lớp
3Chỉ loại bi đũa ngắn hai lớp
4Chỉ loại bi đũa dài 1 lớp
5Chỉ loại bi đũa xoắn
6Chỉ loại bi đũa tròn chắn
7Chỉ loại bi đũa hình côn
8Chỉ loại bi tròn chắn không hướng tâm
9Chỉ loại bi đũa chắn

4, Ý nghĩa về kết cấu của vòng bi

Chữ số thứ 5 từ phải sang trái thể hiện kết cấu của nó:

3Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, vòng chặn trong không có gờ chắn
4Giống như 3 nhưng vòng chặn có gờ chắn
5Có 1 rãnh để lắp vòng hãm định vị ở vòng chắn ngoài
6Có 1 long đen chặn dầu bằng thép lá
8Có hai long đen chặn dầu bằng thép lá
9Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, ở vòng trong có 1 vành chặn các con lăn

5, Tiêu chuẩn về khe hở của vòng bi

Kích thước cổ trụcBi cầu mớiBi trụ mớiBi cũ cho phép
20-300.01-0.020.03-0.050.1
30-500.01-0.020.05-0.070.2
55-800.01-0.020.06-0.080.2
85-1200.02-0.030.08-0.10.3
130-1500.02-0.030.10-0.120.3

6, Tiêu chuẩn về khe hở của bạc vòng bi

Đường kính cổ trụcKhe hở giữa trục và vòng bạc
 <1000 v/p>1000 v/p
 Tiêu chuẩnCho phépTiêu chuẩnCho phép
18-300.040-0.0930.10.06-0.1180.12
30-500.05-0.1120.120.075-0.1420.15
50-800.065-0.1350.140.095-0.1750.18
80-1200.08-0.160.160.12-0.2100.22
120-1800.100-0.1950.200.150-0.2500.30
180-2600.120-0.2250.240.180-0.2950.40
260-3600.140-0.2500.260.210-0.3400.5
360-5000.170-0.3050.320.250-0.4000.6
BÌNH LUẬN

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

09.0404.6262
0971333389
icons8-exercise-96 challenges-icon chat-active-icon